Thiết bị phát Wi-Fi Ruijie RG-AP130(L)
- - Tình trạng : Còn hàng
- - Mã sản phẩm : RG-AP130(L)
Thiết bị phát Wi-Fi Ruijie RG-AP130(L)
Thiết bị phát Wi-Fi AP (Access Point) gắn tường, thiết kế theo chuẩn ổ cắm 86-type faceplate
Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, văn phòng, căn hộ.
+ Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac, tổng tốc độ truy cập lên tới 1.167Gbps
+ 04 cổng 10/100M Ethernet, 01 cổng 10/100/1000M uplink, 1 cổng hỗ trợ Voice/PoE Passthrough Port (RJ-45/RJ-11) cho dịch vụ IPTV / IP-Phone,
+ Vỏ bảo vệ màu trắng
+ Tuỳ chọn FAT/FIT (điều khiển bằng Controller hoặc Ruijie Cloud)
+ Hỗ trợ nguồn PoE 802.af công suất <8W (PoE Injector bán riêng, sản phẩm chưa bao gồm nguồn)
+ Tích hợp sẵn dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí, không giới hạn về thời gian, giúp cấu hình từ xa cực kỳ đơn giản
+ Số clients sử dụng đồng thời: 12-15 thiết bị
+ Số kết nối đồng thời (connected): 32 thiết bị
+ Tích hợp sẵn các tính năng về Wi-Fi marketing:
Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp,
a. Đăng nhập Facebook
b. Like Facebook fanpage
+ Quản lý lưu lượng của người dùng theo tốc độ up/down, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày,
Thông số kỹ thuật
Các thông số cơ bản | |
---|---|
Quy mô triển khai | Triển khai mạng không dây cho khách sạn, văn phòng, căn hộ |
Loại | Trong nhà - gắn trần/tường |
Radio | Dual-band đồng thời |
Giao thức | 802.11a/b/g/n/ac |
Băng tần hoạt động | 2.4GHz và 5GHz |
Ăn-ten | Ăn-ten trong đa chiều (3.5dBi) 2x2 MINO |
Thông lượng tối đa | 1167Mbps |
Số luồng dữ liệu (Spatial streams) | 2x2 |
Công suất phát sóng cực đại | 100mW |
Cấp độ bảo vệ | IP41 |
Cổng kết nối | |
Cổng dịch vụ | Trước: 4 cổng 10/100M Ethernet Bên hông: 1 cổng RJ-45 pass-through (RJ-11 combo) Sau: 1 cổng uplink 10/100/1000M + 1 cổng pass-through RJ-45 (RJ-11 combo) |
Nguồn | |
Nguồn cấp | + nguồn cục bộ: DC 5V/3A + PoE (802.3af) |
Công suất tiêu thụ | <8W |
WLAN | |
Tối đa người dùng cho mỗi AP | 32 |
BSSID tối đa | 16 |
Ẩn SSID | có hỗ trợ |
Cấu hình chế độ xác thực. Cơ chế mã hóa và các thuộc tính VLAN cho từng SSID | có hỗ trợ |
Công nghệ RIPT - Remote Intelligent Perception Technology | Có hỗ trợ |
Cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng hoặc lưu lượng | Có hỗ trợ |
Kiểm soát STA | Có, dựa trên SSID / băng tần |
Kiểm soát băng thông | Có |
Ưu tiên cho 5GHz (chọn băng tần) | Có |
Công nghệ DFS (chọn tần số động - Dynamic Frequency Selection) | hỗ trợ trong các phiên bản sắp tới |
Bảo mật | |
Xác thực PSK, 802.1x | Có |
Xác thực bằng Web portal (tích hợp bằng Ruijie Cloud) | Có hỗ trợ |
Mã hóa dữ liệu | WPA (TKIP), WPA2 (AES), WPA-PSK, và WEP (64 hoặc 128 bits) |
Xác thực PEAP | Có hỗ trợ |
Cách ly người dùng | Có hỗ trợ |
Phát hiện và ngăn chặn AP giả mạo | Có hỗ trợ |
RADIUS | Có hỗ trợ |
WIDS - Wireless Intrusion Detection System (Hệ thống phát hiện xâm nhập mạng không dây) | Có hỗ trợ |
Quản lý và Bảo trì | |
Quản lý mạng | SNMP v1/v2C/v3, Telnet, TFTP, hoặc quản lý qua Web |
Phát hiện lỗi và cảnh báo | có hỗ trợ |
Quản lý qua Cloud AC | Hỗ trợ |
Thống kê và ghi log | có |
Các thông số Vật lý khác | |
Khóa chống trộm | Có |
Đèn báo LED | 1 đèn báo LED |
Kích thước (W x D x H) (mm) | 116 x 86 x 42 |
Cân nặng | 0.23kg |
Thông số về môi trường | |
Nhiệt độ | + Hoạt động, vận hành: -10°C đến 45°C + Lưu kho, bảo quản: -40°C to 70°C |
Độ ẩm | + Hoạt động, vận hành: 10% đến 95% (không ngưng tụ) + Lưu kho, bảo quản: 5% đến 95% (không ngưng tụ) |
Các chứng chỉ | |
Chứng chỉ Wi-Fi Alliance | Có |
Chuẩn tần số | EN300 328 EN301 893 |
Chuẩn EMC | GB9254 EN301 489 |
Chuẩn an toàn | GB4943 EN/IEC 60950-1 |
Chuẩn an toàn sức khỏe | EN 62311 |
Chuẩn về chấn động (va chạm) | IEC60068-2-31, ETSI EN300 019, NEBS GR-63-CORE |
-
Hỗ trợ khách hàng